Mã Ngạch Giáo Viên Tiểu Học Hạng 3 Cũ

Mã Ngạch Giáo Viên Tiểu Học Hạng 3 Cũ

Mã ngành 8521 Giáo dục tiểu học mới nhất. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 8521, mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề Giáo dục tiểu học ” của Tư Vấn DNL để hiểu rõ hơn

Mã ngành 8521 Giáo dục tiểu học mới nhất. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 8521, mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề Giáo dục tiểu học ” của Tư Vấn DNL để hiểu rõ hơn

Mã ngạch viên chức theo quy định của pháp luật:

Để dễ dàng nhận biết cũng như là thuận tiện hơn trong việc tính lương thưởng cũng như các chế độ khác của viên chức, mỗi ngành nghề đều có quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức. Bộ Nội vụ phối hợp với các Bộ chuyên ngành ban hành thông tư liên tịch quy định về mã ngạch của viên chức, cụ thể từng loại mã ngạch viên chức mới nhất hiện nay được quy định như sau:

+ Ngạch viên chức chuyên ngành mỹ thuật

– Họa sĩ hạng I – Mã số: V.10.08.25

– Họa sĩ hạng II – Mã số: V.10.08.26

– Họa sĩ hạng III – Mã số: V.10.08.27

– Họa sĩ hạng IV – Mã số: V.10.08.28

+ Ngạch viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở

Nhóm chức danh phương pháp viên, bao gồm:

– Phương pháp viên hạng II – Mã số: V.10.06.19

– Phương pháp viên hạng III – Mã số: V.10.06.20

– Phương pháp viên hạng IV – Mã số: V.10.06.21

Nhóm chức danh hướng dẫn viên văn hóa, bao gồm:

– Hướng dẫn viên văn hóa hạng II – Mã số: V.10.07.22

– Hướng dẫn viên văn hóa hạng III – Mã số: V.10.07.23

– Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV – Mã số: V.10.07.24

+ Ngạch viên chức chuyên ngành xây dựng

Nhóm chức danh nghề nghiệp kiến trúc sư, bao gồm:

– Kiến trúc sư hạng I – Mã số: V.04.01.01

– Kiến trúc sư hạng II – Mã số: V.04.01.02

– Kiến trúc sư hạng III – Mã số: V.04.01.03

Nhóm chức danh nghề nghiệp thẩm kế viên, bao gồm:

– Thẩm kế viên hạng I – Mã số: V.04.02.04

– Thẩm kế viên hạng II – Mã số: V.04.02.05

– Thẩm kế viên hạng III – Mã số: V.04.02.06

– Thẩm kế viên hạng IV – Mã số: V.04.02.07

+ Ngạch viên chức của các chức danh viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên và đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông

– Biên tập viên hạng I – Mã số: V.11.01.01;

– Biên tập viên hạng II – Mã số: V.11.01.02;

– Biên tập viên hạng III – Mã số: V.11.01.03.

– Phóng viên hạng I – Mã số: V.11.02.04;

– Phóng viên hạng II – Mã số: V.11.02.05;

– Phóng viên hạng III – Mã số: V.11.02.0k6.

– Biên dịch viên hạng I – Mã số: V.11.03.07;

– Biên dịch viên hạng II – Mã số: V.11.03.08;

– Biên dịch viên hạng III – Mã số: V.11.03.09.

– Đạo diễn truyền hình hạng I –  Mã số: V.11.04.10;

– Đạo diễn truyền hình hạng II – Mã số: V.11.04.11;

– Đạo diễn truyền hình hạng III – Mã số: V.11.04.12.

+ Ngạch viên chức chuyên ngành di sản văn hóa

– Di sản viên hạng II – Mã số: V.10.05.16

– Di sản viên hạng III – Mã số: V.10.05.17

– Di sản viên hạng IV – Mã số: V.10.05.18

+ Ngạch viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh

Nhóm chức danh đạo diễn nghệ thuật, bao gồm:

– Đạo diễn nghệ thuật hạng I – Mã số: V.10.03.08

– Đạo diễn nghệ thuật hạng II –  Mã số: V.10.03.09

– Đạo diễn nghệ thuật hạng III – Mã số: V.10.03.10

– Đạo diễn nghệ thuật hạng IV – Mã số: V.10.03.11

Nhóm chức danh diễn viên, bao gồm:

– Diễn viên hạng I – Mã số: V.10.04.12

– Diễn viên hạng II – Mã số: V.10.04.13

–  Diễn viên hạng III – Mã số: V.10.04.14

– Diễn viên hạng IV – Mã số: V.10.04.15

+ Ngạch viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y

Chức danh chẩn đoán bệnh động vật, bao gồm:

– Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II – Mã số: V.03.04.10

– Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III – Mã số: V.03.04.11

– Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV – Mã số: V.03.04.12

Chức danh kiểm tra vệ sinh thú y, bao gồm:

– Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II – Mã số: V.03.05.13

– Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III – Mã số: V.03.05.14

– Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV – Mã số: V.03.05.15

Chức danh kiểm nghiệm thuốc thú y, bao gồm:

– Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II – Mã số: V.03.06.16

– Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III – Mã số: V.03.06.17

– Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV – Mã số: V.03.06.18

Chức danh kiểm nghiệm chăn nuôi, bao gồm:

– Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II – Mã số: V.03.07.19

– Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III – Mã số: V.03.07.20

– Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV – Mã số: V.03.07.21

+ Ngạch viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật

– Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II – Mã số: V.03.01.01

– Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III – Mã số: V.03.01.02

– Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV – Mã số: V.03.01.03

Chức danh giám định thuốc bảo vệ thực vật

– Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II – Mã số: V.03.02.04

– Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III – Mã số: V.03.02.05

– Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV – Mã số: V.03.02.06

Chức danh kiểm nghiệm cây trồng

– Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II – Mã số: V.03.03.07

– Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III – Mã số: V.03.03.08

– Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV – Mã số V.03.03.09

+ Ngạch viên chức chức danh nghề nghiệp dược

– Dược sĩ cao cấp (hạng I) – Mã số: V.08.08.20

– Dược sĩ chính (hạng II) – Mã số: V.08.08.21

– Dược sĩ (hạng III) – Mã số: V.08.08.22

– Dược hạng (IV) – Mã số: V.08.08.23

+ Ngạch viên chức chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ

Nhóm chức danh bác sĩ, bao gồm:

– Bác sĩ cao cấp (hạng I) – Mã số: V.08.01.01

– Bác sĩ chính (hạng II) – Mã số: V.08.01.02

– Bác sĩ (hạng III) – Mã số: V.08.01.03

Nhóm chức danh bác sĩ y học dự phòng, bao gồm:

– Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) – Mã số: V.08.02.04

– Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) – Mã số: V.08.02.05

– Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) – Mã số: V.08.02.06

– Y sĩ hạng IV – Mã số: V.08.03.07

+ Ngạch viên chức chức danh nghề nghiệp chuyên ngành thư viện

– Thư viện viên hạng II – Mã số: V.10.02.05

– Thư viện viên hạng III – Mã số: V.10.02.06

– Thư viện viên hạng IV – Mã số: V.10.02.07

+ Ngạch viên chức chức danh nghề nghiệp chuyên ngành lưu trữ

– Lưu trữ viên chính (hạng II) – Mã số: V.01.02.01

– Lưu trữ viên (hạng III) – Mã số: V.01.02.02

– Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) – Mã số: V.01.02.03

+ Ngạch viên chức chức danh nghề nghiệp chuyên ngành thể dục thể thao

– Huấn luyện viên cao cấp (hạng I) – Mã số: V.10.01.01.

– Huấn luyện viên chính (hạng II) – Mã số: V.10.01.02.

– Huấn luyện viên (hạng III) – Mã số: V.10.01.03.

– Hướng dẫn viên (hạng IV) – Mã số: V.10.01.04.

+ Ngạch viên chức chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ

Nhóm chức danh nghiên cứu khoa học bao gồm:

– Nghiên cứu viên cao cấp (hạng I) – Mã số: V.05.01.01

– Nghiên cứu viên chính (hạng II) – Mã số: V.05.01.02

– Nghiên cứu viên (hạng III) – Mã số: V.05.01.03

– Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) – Mã số: V.05.01.04

Nhóm chức danh công nghệ bao gồm:

– Kỹ sư cao cấp (hạng I) – Mã số: V.05.02.05

– Kỹ sư chính (hạng II) – Mã số: V.05.02.06

– Kỹ sư (hạng III) – Mã số: V.05.02.07

– Kỹ thuật viên (hạng IV) – Mã số: V.05.02.08

+ Ngạch viên chức chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y

Nhóm chức danh điều dưỡng, bao gồm:

– Điều dưỡng hạng II – Mã số: V.08.05.11

– Điều dưỡng hạng III – Mã số: V.08.05.12

– Điều dưỡng hạng IV – Mã số: V.08.05.13

Nhóm chức danh hộ sinh, bao gồm:

– Hộ sinh hạng II – Mã số: V.08.06.14

– Hộ sinh hạng III – Mã số: V.08.06.15

– Hộ sinh hạng IV – Mã số: V.08.06.16

Nhóm chức danh kỹ thuật y, bao gồm:

– Kỹ thuật y hạng II – Mã số: V.08.07.17

– Kỹ thuật y hạng III – Mã số: V.08.07.18

– Kỹ thuật y hạng IV – Mã số: V.08.07.19

+ Ngạch viên chức là giáo viên mầm non

– Giáo viên mầm non hạng III: Mã số: V.07.02.26

– Giáo viên mầm non hạng II: Mã số: V.07.02.25

– Giáo viên mầm non hạng I: Mã số: V.07.02.24

+ Ngạch viên chức là giáo viên tiểu học

– Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số: V.07.03.29

– Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số: V.07.03.28

– Giáo viên tiểu học hạng I – Mã số: V.07.03.27

+ Ngạch viên chức là giáo viên trung học cơ sở

– Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số: V.07.04.32

– Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số: V.07.04.31

– Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số: V.07.04.30

+ Ngạch viên chức là giáo viên trung học phổ thông

– Giáo viên trung học phổ thông hạng III – Mã số: V.07.05.15

– Giáo viên trung học phổ thông hạng II – Mã số: V.07.05.14

– Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số: V.07.05.13

+ Ngạch viên chức là giảng viên giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập

– Giảng viên cao cấp (hạng I) – Mã số: V.07.01.01

– Giảng viên chính (hạng II) – Mã số: V.07.01.02

– Giảng viên (hạng III) – Mã số: V.07.01.03

– Trợ giảng (hạng III) – Mã số: V.07.01.23

+ Ngạch viên chức là giáo viên các trường dự bị đại học công lập

– Giáo viên dự bị đại học hạng I – Mã số: V.07.07.17

– Giáo viên dự bị đại học hạng II – Mã số: V.07.07.18

– Giáo viên dự bị đại học hạng III – Mã số: V.07.07.19

+ Ngạch viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp công lập

Mã ngạch viên chức là giảng viên giáo dục nghề nghiệp:

– Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I) – Mã số: V.09.02.01

– Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) – Mã số: V.09.02.02

– Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) – Mã số: V.09.02.03

– Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) – Mã số: V.09.02.04

Mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên giáo dục nghề nghiệp:

– Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I – Mã số: V.09.02.05

– Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II – Mã số: V.09.02.06

– Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III – Mã số: V.09.02.07

– Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III – Mã số: V.09.02.08

– Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV – Mã ngạch: V.09.02.09